Hub vệ tinh đa năng

iDirect Hubs and Line Cards

GIỚI THIỆU THIẾT BỊ.

Hub vệ tinh cho phép triển khai các dịch vụ băng rộng phù hợp với chất lượng và hoạt động của mạng mặt đất băng rộng. Do tính linh hoạt và được thiết kế dạng module, thiết bị này cho phép khách hàng vận hành hệ thống băng rộng dùng chung quét nhiều vệ tinh, nhiều băng tần và nhiều bộ phát đáp trong khi hỗ trợ đồng thời nhiều Topo mạng như Mesh, Star, SCPC và các mạng lai.

CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT

  • Thiết bị được thiết kế dạng khung lắp trên rack với 04 khe cắm line cards và khe thứ 5 để cấu hình thiết bị.
  • Có các Version 1IF và 04 IF hỗ trợ nhiều băng tần và các bộ phát đáp trên 04 vệ tinh.
  • Hỗ trợ các topo mạng sạng: Star, Mesh, SCPC.
  • Có giao diện LAN – 8 Port Gigabit Ethernet hỗ trợ tốc độ ký hiệu sóng mang cao.
  • Cho phép lựa chọn cấu hình mạng Host hoặc cấu hình mạng ảo.
  • Tương tác với bộ xử lý giao thức và NMS server để cân bằng tải và định tuyến IP thông minh.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Cấu hình mạng :

IFM:    1IF or 4IF

Khe cắm Line card:    4

Thông số kỹ thuật của Line card:

Sản phẩm được thiết kế với các Line card : XLC-10, XLC-11, XLC-M, eM1D1, …

Tốc độ số liệu IP tối đa trên mỗi Line card :

Downstream:   lên đến 149 Mbps ;  Upstream: lên đến  11.1 Mbps  với TDMA  , lên đến  20 Mbps ở chế đọ SCPC.

Sơ đồ truy nhập mạng : DVB-S2/ACM ,TDM iNFINITIvà MF-TDMA hoặc  SCPC Return

Topo mạng :  Star, mesh, iSCPC

Giao diện LAN:  RJ-45, Cat 5e, 10/100/1000 Mbps Ethernet

Thông số kỹ thuật nguồn cấp:

Dải điện áp đầu vào:  100 – 240 VAC

Dải tần :  47 – 63 Hz

Tùy chọn module nguồn Outdoor: 24 VDC hoặc  48 VDC,  dự phòng 1+1 re, tháo lắp nóng  (cống suất BUC  lên đến 20W C-Band, 16W Ku-Band)

Tần số tham chiếu 10 MHz : có sẵn tấn số  tham chiếu 10 MHz  tới BUC và  LNB qua line card.

BTU:  1793 BTU/hr.

Thông số cơ khí và môi trường:

Module LED chỉ thị : Hiển thị trạng thái Line card, trạng thái quạt, cảnh báo RCM A và B, cảnh báo nguồn, cảnh báo quá nhiệt…

Kích thước: W 17.5” x D 19” x H 10.5” (6U) (W 44.45 cm x D 48.26 cm x H 26.7 cm)

Trọng lượng: 27,2 Kg.

Nhiệt độ và độ ẩm : 0º tới  45ºC (+32º to +113ºF), 0–95% không đọng sương.

Độ cao hoạt động: Lên tới 10.000 feet.

Module điểu khiển quản lý: Công tắc reset nguồn, công tắc tắt/ bật cảnh báo âm thanh…

RCM: 10 MHz,  dự phòng 1+1, tháo lắp nóng, thám chiếu GPS nội bộ.
Các tiêu chuẩn về độ an toàn: tuân theo các tiêu chuẩn IEC 60950, EN 60950-1, UL 60950-1, CSA C22.2 No.60950-1-03.

Tiêu chuẩn phát xạ: tuân theo các tiêu chuẩn EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 55022 Class A, FCC Part 15 Class A, CISPR 22 Class A.

Các chứng nhận: tuân theo FCC, CE and RoHS.

 

 

 

 

Bạn thấy bài viết hữu ích !