Modem vệ tinh

MLT-1000

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

Tận dụng được kinh nghiệm thực tế triển khai của chúng tôi, truyền thông vệ tinh cơ động ( SOMT),  thiết bị modem vệ tinh này được thiết kế dễ triển khai, dễ vận hành mà vẫn đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe nhất. Nó thiết lập nên một tiêu chuẩn mới  cho những nhiệm vụ cần tính linh hoạt, thiết bị này truyền tín hiệu vệ tinh với tốc độ cao khi đang di chuyển cho các hoạt động mạng Point – to – point ( SCPC), point to multipoint ( managed MCPC).

Thiết bị này cung cấp truyền thông vệ tinh C4I băng rộng có độ tinh cậy cao mà vẫn đảm bảo được chất lượng thông tin tuyệt hảo.

Công nghệ VSAT tiên tiến của thiết bị tối đa hóa độ sẵn sàng của liên kết ( Link), tối ưu hóa việc sử dụng băng thông và cho phép thông lượng cao trong các điều kiện thời thiết khắc nghiệt. Với công nghệ gia tốc và nhúng QoS, modem này tạo nên một nền tảng tích hợp riêng cho dữ liệu, thoại, và các ứng dụng Video qua nhiều topo mạng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM

  • Điều chế mã trải phổ tương thích( ASCM),
  • Tốc độ dữ liệu: 64 kbps – 80 Mbps.
  • Phương thức điều chế: BPSK, QPSK, 8PSK, 16QAM
  • Tốc độ Baud: 128 ks/s – 30 Ms/s, step=1ks/s
  • Dạng trải phổ: SRRC, roll-off=0.2
  • Trải phổ: hệ số từ 1 đến 16.
  • SNR : -13 to +13 dB
  • Coding: 27 LDPC codes, hỗ trợ tốc độ
  • Tỉ lệ : 1/4, 1/3, 2/5, 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 8/9
  • Độ dài Block: 4032, 6048, 8064, 12096 bits
  • Tùy chọn đầu thu kép: Additional, independent DVB-S2 channel
  • BER Performance : Typical Eb/N0 (dB) cho  BER =10-8: 0.8dB (BPSK 1/3 LDPC 12K block length)
  • Truyền số liệu:
    Định tuyến động hoặc Bridge.
    • TCP acceleration
    • Hỗ trợ VLAN
    • QoS
    • Mật mã  – AES 256 (optional)
  •   Cổng Phát :
    •  Dải tần : 950 – 2150 MHz
    • Bước chỉnh : 1kHz
    • Trở kháng : 50 Ω
    • Kiểu đấu nối : N-Type
    • Suy hao phản hồi  : lớn hơn -10 dB
    • Cống suất phát  : 0 tới  -30 dBm, độ phân giải  0.1 dB
    • Tự động điểu khiển công suất Uplink
    • Đồng hồ tham chiếu  : 10 MHz, switchable
    •  Công suất BUC : 24VDC, 70W.
  • Cổng Thu:
    • Dải tần : 950 – 2150 MHz
    • Bước điều chỉnh : 1 kHz
    • Trở kháng : 50 Ω
    • Loại đầu nối  : N-Type
    • Suy hao phản hồi  : better than -10 dB
    • Mức đầu vào tối đa : -10 dBm
    • Mức nhiễu đầu vào  : -145 dBm/Hz to -115 dBm/Hz
    • Hệ số nhiễu  (at maximal gain): 8 dB
    • Đồng hồ tham chiếu  : 10MHz, switchable
    • Công suất  LNB : 13/14, 18/19, 24VDC, switchable
    • Sai số tần số : lên đến  2 PPM (1 PPM optional)
  • Thời gian khởi động: khoảng 5 phút.
  • Nhiễu pha:
    • 10Hz: -115 dBc/Hz
    • 100Hz: -130 dBc/Hz
    • 1kHz: -145 dBc/Hz
    • 10kHz: -145 dBc/Hz
  • Giám sát và điều khiển”
    • Tích hợp giao diện quản lý qua WEB
    • Nâng cấp phần mềm tại chỗ hoặc từ xa
    • Quản lý dựa trên SNMP
    • Central NMS (optional)
    • Điều khiển và giám sát Anten và BUC
  • Các giao tiếp
    • Dual Ethernet 10/100/1000 Base-T
    • RS232 serial interface auxiliary port x2
    • USB 2.0 Host
  • Công suất
    • Điện áp hoạt động : 100 to 240VAC, 50/60Hz, 50W
    (@25˚C, không tải)
    • Công suất tới anten: 300W (tùy chọn)
    • Công suất tới BUC : 300W (tùy chọn)
  • Môi trường và tiêu chuẩn
    • Nhiệt độ hoạt động : -20˚C to + 50˚C
    • Nhiệt độ bảo quản : -40˚C to + 85˚C
    • CE Mark:
    • EN 55022 Radio Frequency Interference
    • EN 60950 Safety
    • FCC: Part 15 Class B

Bạn thấy bài viết hữu ích !